A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Biểu mẫu công khai đối với GDTH

Biểu mẫu TH-01

Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp

            Tên cơ sở giáo dục

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học....

 

 

I. Điểm trường

TT

Địa chỉ

Diện tích điểm trường

Diện tích sân chơi

Điểm trường 1

Xã Đông Tảo

 3.800m2

1.000m2

Điểm trường 2

 

 

 

 

 

 

Cộng tổng diện tích toàn trường

3.800m2

1.000m2

Diện tích toàn trường tính bình quân/01học sinh:

 

II. Phòng học

1. Điểm trường 1

TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m2)

Bình quân (m2)/học sinh

1

Phòng học kiên cố

13

585

1,1

2

Phòng học bán kiên cố

 0

 

 

3

Phòng học tạm

 0

 

 

4

Phòng học nhờ

 0

 

 

2. Điểm trường 2

TT

Loại phòng học

Số lượng

Diện tích (m2)

Bình quân (m2)/trẻ em

1

Phòng học kiên cố

 

 

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

 

   …v.v…..

III. Phòng chức năng

TT

Tên phòng

Số lượng

Diện tích

Ghi chú

1

 Phòng Hội đồng

 01

45m2

 

2

 Phòng tổ chuyên môn

 0

 

 

3

Phòng Ban giám hiệu

 0

 

 

4

Phòng Công đoàn

 0

 

 

5

Phòng Đoàn, Đội

 01

 15m2

 

6

Phòng thư viện

 0

 

 

7

Phòng đồ dùng, thiết bị

 01

 15m2

 

8

Phòng Tin học

 01

 30m2

 

9

Phòng Ngoại ngữ

 0

 

 

10

Phòng ngủ học sinh bán trú

 0

 

 

11

Phòng vệ sinh

 0

 

 

12

 Phòng giáo dục thể chất

 0

 

 

13

Phòng giáo dục nghệ thuật

0

 

 

14

Phòng đa chức năng

0

 

 

15

Nhà bếp và kho

0

 

 

 

…………..

 

 

 

 

IV. Đồ dùng, thiết bị dạy học

T

T

Khối lớp

Danh mục đồ dùng, thiết bị dạy học hiện có

Số lượng (bộ)

So với yêu cầu tối thiểu đủ (thiếu)/bộ

1

Lớp 1

Bộ đồ dùng học toán, TV

184

Đủ 1 học sinh / bộ

2

Lớp 2

Bộ đồ dùng Toán lớp 2

99

Thiếu 99 bộ

3

Lớp 3

Bộ đồ dùng học Toán lớp 3

65

Thiếu 115 bộ

4

Lớp 4

Bộ dụng cụ cắt khâu thêu, bộ lắp  ghép kỹ thuật 4

99

Thiếu 99 bộ

5

Lớp 5

Bộ thực hành phân số và hình học, hình lập phương thể tích , bộ mẫu sợi tơ khoa học.

63

Thiếu  50 bộ

 

V. Thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập

TT

Danh mục thiết bị hiện có

Số lượng

So với yêu cầu tối thiểu đủ (thiếu)

1

 Máy vi tính

5

 

2

Ti vi

4

 

3

 Đài cát xét

0

 

4

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

5

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

3

 

6

Thiết bị khác...

0

 

 

VI. Nhà vệ sinh

1. Điểm trường 1

Danh mục

 nhà vệ sinh

Số lượng

Diện tích

Diện tích bình quân/giáo viên/học sinh

Ghi

chú

Dùng cho giáo viên

01

24m2

1m2

 

Dùng cho trẻ em

02

66m2

0,12m2

 

Đạt chuẩn vệ sinh theo quy định

03

90m2

 

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh theo quy định

 

 

 

 

2. Điểm trường 2

Danh mục

nhà vệ sinh

Số lượng

Diện tích

Diện tích bình quân/giáo viên/trẻ em

Ghi

chú

Dùng cho giáo viên

 

 

 

 

Dùng cho trẻ em

 

 

 

 

Đạt chuẩn vệ sinh theo quy định

 

 

 

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh theo quy định

 

 

 

 

 

VII. Cơ cở vật chất, trang thiết bị khác

 TT

 Tên điểm trường

Danh mục CSVC, trang thiết bị

Không

1

Điểm trường 1

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

x

 

 

 

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

x

 

Kết nối internet

x

 

Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục

x

 

 

Tường rào xây

x

 

 ..v.v…

 

 

2

Điểm trường 2

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

 

 

 

 

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

 

 

Kết nối internet

 

 

Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục

 

 

Tường rào xây

 

 

 

 

 .v.v.

 

 

 

 

 

 

Đông Tảo., ngày 25. tháng 10. năm 2020.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu TH-02

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục),

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên

 năm học 2020-2021

 

T

T

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

I

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 01

 

 

 01

 

 

 

 

 1

 

 

 1

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 01

 

 

 

 01

 

 

 

 1

 

 

 1

 

 

II

 Giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Văn hóa

 17

 

 

 11

 5

 1

 

 3

 11

 3

 

 15

 02

 

2

 Ngoại ngữ

 02

 

 

 02

 

 

 

 

 

 02

 

 02

 

 

3

 Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 Âm nhạc

 01

 

 

 01

 

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

5

 Mỹ thuật

 02

 

 

 02

 

 

 

 1

 

 1

 

 2

 

 

6

 Thể dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 GV khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 …v.v.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Kế toán

 01

 

 

 1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 Thư viện

 01

 

 

 1

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

6

 Thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 Nhân viên  khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..v.v..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

 Tổng số

26

 

 

19

6

1

 

5

13

8

 

22

2

 

 

 

Đông Tảo., ngày 25. tháng 10. năm 2020.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

Biểu mẫu TH-03

Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).

(Tên cơ sở giáo dục)

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2020 - 2021

 

TT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

1

 Chương trình giáo dục TH   

 nhà trường thực hiện

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

2

 Các hoạt động hỗ trợ học  

 tập, sinh hot đối với học

 sinh của nhà trường

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

3

Yêu cầu về phối hợp giữa  nhà trường và gia đình.

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

4

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

Tốt

5

 Kết quả năng lực, phẩm  

 cht, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

98%

99%

99%

100%

100%

 

 5.1. Về năng lưc

 

 

 

 

 

 - Tự phục vụ, tự quản

99%

99%

99%

99%

100%

- Hợp tác

99%

99%

99%

99%

100%

- Tự học, giải quyết vấn đề

99%

99%

99%

99%

100%

 

5.2. Phẩm chất

 

 

 

 

 

 

- Chăm học, chăm làm

99%

99%

99%

99%

100%

 

 - Tự tin, trách nhiệm

99%

99%

99%

99%

100%

 

 - Trung thực, kỷ luật

99%

99%

99%

99%

100%

 

 - Đoàn kết, yêu thương

99%

99%

99%

99%

100%

 

 5.3. Kết quả học tập (cam kết chất lượng đối với từng môm học, từng hoạt động giáo dục)

 

 

 

 

 

 

Tiếng Việt

98%

99%

99%

100%

100%

 

Toán

99%

99%

99%

100%

100%

 

Đạo Đức

100%

100%

100%

100%

100%

 

Thể chất

100%

100%

100%

100%

100%

 

Tiếng Anh

100%

100%

100%

100%

100%

 

Âm nhạc

100%

100%

100%

100%

100%

 

Mĩ Thuật

100%

100%

100%

100%

100%

 

Thủ công

100%

100%

100%

 

 

 

Tự nhiên & Xã hội

100%

100%

100%

 

 

 

Kĩ thuật

100%

 

 

100%

100%

 

Khoa học

100%

 

 

100%

100%

 

Lịch sử & Địa lý

100%

 

 

100%

100%

 

 5.4. Sức khỏe

 

 

 

 

 

 

Tốt

60%

60%

60%

60%

60%

 

Khá

38%

38%

38%

38%

38%

 

Đạt

2%

2%

2%

2%

2%

6

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

100%

100%

100%

100%

100%

 

 

 

 

 

Đông Tảo., ngày 25. tháng 10. năm 2020.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu TH-04

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trc tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học ……

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

 547

 103

 107

 155

 99

 83

II

Số học sinh học 2 bui/ngày

 102

 

 

 

 

 

III

Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất

1

 Năng lực

 

 

 

 

 

 

a

 Tự phục vụ, tự quản

 

 

 

 

 

 

 

 - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

 60%

 60%

 60%

 60%

 60%

 60%

 - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

 39%

 38%

 38%

 39%

 40%

 40%

 - Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

 1%

 2%

 2%

 1%

 

 

b

 Hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

 - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

 59%

 59%

 59%

 559%

 59%

 59%

 - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

 40%

 39%

 39%

 40%

41%

 41%

 - Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

 1

 2%

 2%

 1%

 

 

c

 Tự học, tự giải quyết vấn đề

 

 

 

 

 

 

 

 - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

 58%

 58%

 58%

 58%

 58%

 58%

 - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

 41%

 40%

 40%

 41%

 42%

 42%

 - Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

1%

2%

2%

1%

 

 

2

 Phẩm chất

 

 

 

 

 

 

a

 Chăm học, chăm làm

 

 

 

 

 

 

 

 - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

62%

62%

62%

62%

62%

62%

 - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

38%

38%

39%

39%

39%

39%

 - Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

1%

2%

2%

 

 

 

b

 Tự tin, trách nhiệm

 

 

 

 

 

 

 

 - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

61%

61%

61%

61%

62%

62%

 - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

39%

38%

38%

39%

38%

38%

 - Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

1%

2%

2%

1%

 

 

c

 Trung thực, kỷ luật

 

 

 

 

 

 

 

 - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

65%

65%

65%

65%

65%

65%

 - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

35%

35%

35%

35%

35%

35%

 - Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

d

 Đoàn kết, yêu thương

 

 

 

 

 

 

 

 - Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

65%

65%

65%

65%

65%

65%

 - Đạt (tỷ lệ so với tổng số)

35%

35%

35%

35%

35%

35%

 - Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

IV

 Số học sinh chia theo kết quả học tập

1

 Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)

50%

55%

55%

52%

45%

45%

2

 Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)

49%

42%

43%

47%

55%

55%

3

 Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)

1%

3%

1%

1%

 

 

V

 Tổng hợp cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

99%

 

 

 

 

 

 Trong đó

 Học sinh được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)

57%

60%

60%

57%

55%

55%

 Học sinh được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)

2%

2%

8%

 

 

 

2

 Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)

1%

2%

1%

1%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Tảo., ngày 25. tháng 10. năm 2020.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫuTH-05

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KHOÁI CHÂU

 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG TẢO

 

THÔNG BÁO

Công khai dự toán ngân sách nhà nước cấp năm 2020

 

T

T

Nội dung

Tổng dự toán ngân sách nhà nước cấp

Tổng kinh phí phải tiết kiệm

Tổng

kinh phí được sử dụng

 

Ghi

chú

I

Dự toán được ngân sách nhà nước cấp chi các hoạt động của đơn vị

3.551.560.995

 

3.551.560.995

 

1

Chi hoạt động thường xuyên

3.551.560.995

 

3.551.560.995

 

2

Chi hoạt động không thường xuyên

 

 

 

 

 

- Chi cấp bù học phí

 

 

 

 

 

- Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

- Chi cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất của nhà trường

 

 

 

 

 

- Chi mua sắm, tăng cường trang thiết bị cho nhà trường

 

 

 

 

 

- Chi khác

 

 

 

 

 

…v.v.…

 

 

 

 

II

Thực hiện dự án xây dựng CSVC, mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng cơ sở vật chất

 

 

 

 

2

Dự án mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học

 

 

 

 

III

Tổng dự toán ngân sách nhà nước cấp

 

 

 

 

 

 

 

Đông Tảo, ngày 20..tháng …01. năm 2020
                Thủ trưởng đơn vị
              (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

Biểu mẫuTH-06

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KHOÁI CHÂU

 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG TẢO

THÔNG BÁO

Công khai quyết toán ngân sách nhà nước cấp năm 2019

 

T

T

Nội dung

Tổng kinh phí được nhà nước cấp

Tổng kinh phí phải tiết kiệm

Tổng kinh phí được sử dụng chi

Tổng

kinh phí đã sử dụng chi

 

Ghi

 chú

I

Tổng ngân sách được cấp

3.616.12.121

 

3.616.912.121

3.616.912.121

 

II

Nội dung ngân sách nhà nước cấp

 

 

 

 

 

1

Chi hoạt động thường xuyên

3.416.919.121

 

3.416.919.121

3.416.919.121

 

 

- Chi lương và các khoản phụ cấp theo lương của cán bộ, giáo viên, nhân viên

3.128.976.229

 

3.128.976.229

3.128.976.229

 

 

- Chi hoạt động chuyên môn

144.984.000

 

144.984.000

144.984.000

 

 

-Chi quản lý hành chính (duy trì hoạt động thường xuyên của nhà trường)

133.853.492

 

133.853.492

133.853.492

 

 

 - Chi khác

9.105.400

 

9.105.400

9.105.400

 

 

…v.v…

 

 

 

 

 

2

Chi hoạt động không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Chi cấp bù học phí

 

 

 

 

 

 

- Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

 

- Chi cải tạo, sửa chữa nhỏ CSVC của nhà trường

19.993.000

 

199.993.000

199.993.000

 

 

- Chi mua sắm tăng cường  trang thiết bị cho nhà trường

 

 

 

 

 

 

- Chi khác

 

 

 

 

 

 

…v.v...

 

 

 

 

 

3

Thực hiện dự án xây dựng, mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học, đồ chơi trẻ em

 

 

 

 

 

 

- Dự án xây dựng CSVC

 

 

 

 

 

 

- Dự án mua sắm thiết bị, đồ dùng dạy học

 

 

 

 

 

 

                                                       Đông Tảo, ngày 20..tháng …01. năm 2020
                                                      Thủ trưởng đơn vị
                                                      (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu TH-07

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KHOÁI CHÂU

 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG TẢO

THÔNG BÁO

Công khai dự toán các khoản đóng góp từ học sinh

 và số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, được tặng, được ủng hộ

 năm học 2019 - 2020

 

I. Các khoản tiền đóng góp từ học sinh

T

T

Danh mục thu

Số học sinh

Định mức thu

Tổng kinh phí dự toán

thu được

Tổng kinh phí thực tế thu được

Tổng kinh phí phải nộp đi

Tổng kinh phí được để lại chi

1

Tiền điện

539

63.000/9 tháng

33.957.000

33.957.000

 

33.957.000

2

Tiền nước uống

539

54000/9 thang

29.106.000

29.106.000

 

29.106.000

3

Tiền trông xe

144

54.000/9 tháng

7.776.000

7.776.000

 

7.776.000

4

Tiền vệ sinh

538

45.000/9 tháng

24.210.000

24.210.000

 

24.210.000

5

Tiền học 2 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

6

Tiền học Tiếng Anh bổ trợ

542

K1,2= 180.000đ/1 tháng

K3,4,5=140.000/ 1 tháng

500.150.000

500.150.000

 

500.150.000

7

Tiền học kỹ năng sống

512

50.000đ/1 tháng

153.600.000

153.600.000

 

153.600.000

8

Tiền trải nghiệm

 

 

 

 

 

 

9

Tiền may (mua) đồng phục

 

 

 

 

 

 

10

Tiền mua sách giáo khoa

 

 

 

 

 

 

11

Tiền mua vở viết, tài liệu tham khảo

 

5400đ/1 quyển vở

21.600.000

21.600.000

 

21.600.000

12

Tiền bảo hiểm thân thể

539

150.000đ/em

42.228.000

42.228.000

 

42.228.000

13

Tiền các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

 

..v.v..

 

 

 

 

 

 

 

II. Số tiền  được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

Số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

 

 

 

                                                 Đông Tảo, ngày 25..tháng …09 . năm 2019
                                                      Thủ trưởng đơn vị
                                                      (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu MN-08

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KHOÁI CHÂU

 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG TẢO

 

THÔNG BÁO

Công khai quyết toán các khoản đóng góp từ học sinh

và số tiền được viện trợ, tài trợ, được biếu, được tặng, được ủng hộ

 năm học 2019 - 2020

 

T

T

Danh mục quyết toán

Tổng kinh phí thu được

Tổng kinh phí phải nộp đi

Tổng kinh phí được để lại chi

Tổng kinh phí đã chi

Kinh phí còn lại chuyển năm học sau

1

Tiền điện

33.957.000

 

34.336.900

25.744.800

8.592.100

2

Tiền nước uống

29.106.000

 

29.106.000

27.576.000

1.530.000

3

Tiền trông xe

7.776.000

 

7.776.000

5.529.000

2.247.000

4

Tiền vệ sinh

24.210.000

 

24.210.000

21.000.000

3.210.000

5

Tiền học 2 buổi/ngày

 

 

 

 

 

6

Tiền học Tiếng Anh bổ trợ

500.150.000

 

75.022.500

75.022500

0

7

Tiền học kỹ năng sống

153.600.000

 

23.040.000

23.040.000

0

8

Tiền trải nghiệm

 

 

 

 

 

9

Tiền may (mua) đồng phục

79.000.000

79.000.000

 

79.000.000

0

10

Tiền mua sách giáo khoa

205.000.000

205.000.000

 

205.000.000

0

11

Tiền mua vở viết, tài liệu tham khảo

24.000.000

24.000.000

 

24.000.000

0

12

Tiền bảo hiểm thân thể

80.850.000

80.850.000

 

80.850.000

0

13

Tiền các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

..v.v..

 

 

 

 

 

 

II. Số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

Danh mục

Tổng kinh phí (số tiền) thu được

Tổng kinh phí (số tiền) đã chi

Tổng kimh phí (số tiền) còn lại

Ghi

chú

Số tiền được viện trợ, tài trợ, được biếu, tặng, ủng hộ

 

 

 

 

 

                                                      Đông Tảo, ngày 20..tháng …09. năm 2020
                                                      Thủ trưởng đơn vị
                                                      (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫuTH-09

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KHOÁI CHÂU

 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG TẢO

THÔNG BÁO

Công khai dự toán các khoản đóng góp từ học sinh;

 số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số tiền nộp ngân sách nhà nước

và số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ, năm học 2020 -2021

 

I. Các khoản tiền đóng góp từ học sinh

T

T

Danh mục thu

Số học sinh

Định mức thu

Tổng kinh phí dự toán

thu được

Tổng kinh phí thực tế thu được

Tổng kinh phí phải nộp đi

Tổng kinh phí được để lại chi

1

Tiền học phí

 

 

 

 

 

 

2

Tiền điện

540

56.000đ/8 tháng

30.240.000

 

30.240.000

30.240.000

3

Tiền nước uống

540

48.000/8 tháng

25.920.000

 

25.920.000

25.920.000

4

Tiền trông xe

100

54.000/1 năm

5.400.000

 

5.400.000

5.400.000

5

Tiền vệ sinh

540

45.000/9 tháng

24.300.000

 

24.300.000

24.300.000

6

Tiền học 2 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

7

Tiền học Tiếng Anh bổ trợ

445

656.640.000

656.640.000

 

656.640.000

 

8

Tiền học kỹ năng sống

279

50.000/1 tháng

111.600.000

 

111.600.000

 

9

Tiền trải nghiệm

 

 

 

 

 

 

10

Tiền may (mua) đồng phục

 

 

64.025.000

 

64.025.000

0

11

Tiền mua sách giáo khoa

 

 

255.926.000

 

255.926.000

0

12

Tiền mua vở viết, tài liệu tham khảo

 

6.000đ/quyển vở

24.000.000

 

24.000.000

0

13

Tiền bảo hiểm thân thể

536

150.000/1 năm

80.400.000

 

80.400.000

0

14

Tiền các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

 

..v.v..

 

 

 

 

 

 

 

II. Số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ, được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ và số tiền phải nộp vào ngân sách nhà nước

TT

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

1

Số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ

 

 

2

Số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ

 

 

3

Số tiền phải nộp vào ngân sách nhà nước

 

 

                                                 Đông Tảo, ngày 20..tháng …09. năm 2020
                                                      Thủ trưởng đơn vị
                                                      (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫuTH-10

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KHOÁI CHÂU

 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG TẢO

THÔNG BÁO

Công khai quyết toán các khoản đóng góp từ học sinh;

 số tiền được ngân sách nhà nước hỗ trợ, số tiền nộp ngân sách nhà nước

và số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ

 năm học 2019 - 2020

 

I. Các khoản tiền đóng góp từ học sinh

T

T

Danh mục quyết toán

Tổng kinh phí thu được

Tổng kinh phí phải nộp đi

Tổng kinh phí được để lại chi

Tổng kinh phí đã chi

Tổng kinh phí còn lại

1

Tiền học phí

 

 

 

 

 

2

Tiền điện

33.957.000

 

34.336.900

25.744.800

8.592.100

3

Tiền nước uống

29.106.000

 

29.106.000

27.576.000

1.530.000

4

Tiền trông xe

7.776.000

 

7.776.000

5.529.000

2.247.000

5

Tiền vệ sinh

24.210.000

 

24.210.000

21.000.000

3.210.000

6

Tiền học 2 buổi/ngày

 

 

 

 

 

7

Tiền học Tiếng Anh bổ trợ

500.150.000

 

75.022.500

75.022500

0

8

Tiền học kỹ năng sống

153.600.000

 

23.040.000

23.040.000

0

9

Tiền trải nghiệm

 

 

 

 

 

10

Tiền may (mua) đồng phục

79.000.000

79.000.000

 

79.000.000

0

11

Tiền mua sách giáo khoa

205.000.000

205.000.000

 

205.000.000

0

12

Tiền mua vở viết, tài liệu tham khảo

24.000.000

24.000.000

 

24.000.000

0

13

Tiền bảo hiểm thân thể

80.850.000

80.850.000

 

80.850.000

0

14

Tiền các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

II. Số tiền được ngân sách nhà nước cấp; được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ

T

T

Danh mục

Tổng kinh phí thu được

Tổng kinh phí sử dụng

Tổng kinh phí còn lại

Ghi

chú

1

Số tiền được ngân sách nhà nước cấp

 

 

 

 

 

2

Số tiền được viện trợ, tài trợ, biếu, tặng, ủng hộ

 

 

 

 

 

                                                   Đông Tảo, ngày 20..tháng …09. năm 2020
                                                      Thủ trưởng đơn vị
                                                      (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết